Công ty đá dăm sinh thái là nhà sản xuất trực tiếp đá dăm thứ cấp. Bất cứ khi nào bạn có thể đặt hàng khối lượng đá dăm mà bạn cần và đảm bảo giao hàng kịp thời vật liệu chất lượng cao từ nhà sản xuất.
Vinastone chuyên cung cấp & thi công chuyên nghiệp đá ốp lát, đá tự nhiên, đá granite, đá marble, đá lát sàn, đá ốp cầu thang, đá ốp mặt bàn bếp, lavabo tại Việt Nam.
Cốt liệu thô (Đá dăm): ASTM C33 hoặc tương đương. Cốt liệu mịn (Cát thiên nhiên, cát nghiền hay kết hợp): ASTM C33 hoặc tương đương. Xi măng (Xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 trở lên): TCVN 6260-2009 hoặc tương đương.
Phân loại cốt liệu. Hiện nay có 2 loại cốt liệu bê tông đó chính là cốt liệu nhỏ (cốt liệu mịn) như cát, đá mạt, đá xay và cốt liệu lớn (cốt liệu thô) như đá, sỏi. Hai cốt liệu này sẽ được liên kết với nhau bởi chất kết dính (xin măng, nước, phụ gia).
Đá dăm hiện nay được sử dụng làm đá cấp phối cho nền đường, dùng để vá một đoạn hoặc làm mới nguyên một tuyến đường nào đó. Ngoài ra, đá dăm 0x4 còn là một trong những nguyên vật liệu chính dùng trong san lấp nền …
Ứng dụng của đá dăm. Đá dăm được hầu hết các nhà thầu thi công và sử dụng cho các công việc xây dựng phổ biến như: Làm đường; Vật liệu nền, đắp móng, gia cố móng; Phụ gia cho các vật liệu xây dựng khác. Các loại đá dăm trong xây dựng
Tại thư mục này, bạn có thể tìm thấy nhiều kích thước của các loại cốt liệu: - Đá dăm: 10 x 20, 20x 40, 40x 60, 60 x 80 (mm). - Cát: 0.1 - 0.25, 0.25 - 0.5, 0.5 - 1, 1 - 5 (mm). - Sỏi: 5 - 20, 20 - 40, 40 - 60, 60 - 100 (mm). Nhà sản xuất/Nhà phân phối. Đại lý/Thi công lắp đặt.
ĐÁ DĂM, CỐT LIỆU LỚN DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA. Đá dăm là một trong những thành phần qua trọng trong bê tông, nó ảnh hưởng quan trọng đến viện tính toán và thiết kế cấp phối Mac cho bê tông. Vậy kiểm tra chất lượng của đá …
Trọng lượng riêng của đá dăm. Đá dăm 0,5 – 2cm 1,60 T/m3. Đá dăm 3 – 8cm 1,55 T/m3. Hệ số đầm chặt của cấp phối đá dăm. Đá dăm, CPĐD, CPĐD GCXM, cát GCXM: 1,25 – 1,35. So sánh bê tông sỏi và bê tông đá dăm. Bê tông sỏi
Cốt liệu thô (Đá dăm): ASTM C33 hoặc tương đương. Cốt liệu mịn (Cát thiên nhiên, cát nghiền hay kết hợp): ASTM C33 hoặc tương đương. Xi măng (Xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 trở lên): TCVN 6260-2009 hoặc tương đương.
Bản quyền © 2023.CONFIA Đã đăng ký Bản quyền.sơ đồ trang web