Từ nguyên và cách sử dụng Cách sử dụng hiện đại. Từ sharīʿah được sử dụng để chỉ một tôn giáo tiên tri trong tổng thể của nó. Ví dụ, sharīʿat Mūsā có nghĩa là luật pháp hoặc tôn giáo của Moses và sharīʿatu-nā có thể có nghĩa là "tôn giáo của chúng ta" liên quan đến bất kỳ đức tin độc thần nào.
noun. ZEALOT - Các từ đồng nghĩa, các từ liên quan và các ví dụ | Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge.
Phương pháp luận. Lịch sử học nghệ thuật là một thực tiễn liên ngành, phân tích các yếu tố khác nhau, văn hóa, chính trị, tôn giáo, kinh tế hoặc nghệ thuật, góp phần vào sự xuất hiện trực quan của một tác phẩm nghệ thuật. Các nhà sử học nghệ thuật sử dụng một ...
Lịch sử khái niệm. Các chuyên luận cơ bản là Quá trình văn minh của Norbert Elias (1939), mà truy vết tập tục xã hội từ thời trung cổ đến giai đoạn cận đại. Trong Triết lý của nền văn minh (1923), Albert Schweitzer nêu ra hai ý kiến: một ý kiến duy vật thuần túy và một ý kiến duy vật và đạo đức học. Ông nói ...
Trong tiếng Anh, từ "philosophy" (triết học) xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại φιλοσοφία (philosophia), có nghĩa là " tình yêu đối với sự thông thái ". Sự ra đời của các thuật ngữ "triết học" và "triết gia" được gắn với nhà tư tưởng Hy Lạp Pythagoras. Một "nhà ...
Lịch sử của toàn cầu hoá. Toàn cầu hoá, theo nghĩa cổ điển, đã bắt đầu vào khoảng thế kỷ thứ XV, sau khi có những thám hiểm hàng hải quy mô lớn.Cuộc thám hiểm lớn lần đầu tiên vòng quanh thế giới do Ferdinand Magellan thực hiện vào năm 1522.Cũng như việc xuất hiện các trục đường trao đổi thương mại ...
Khi sự thắng thế giữa thơ mới với thơ cũ đã hoàn tất, khi thơ mới đã được thừa nhận, tiến trình hiện đại hóa thi ca đã đến giai đoạn cuối với sự biến mất của khái niệm thơ mới trên thi đàn. Từ cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, tại Nhật Bản, Trung Quốc ...
Kinh tế học. Kinh tế học ( Tiếng Anh: economics) là môn khoa học xã hội nghiên cứu sự sản xuất, phân phối và tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ. Kinh tế học cũng nghiên cứu cách thức xã hội quản lý các nguồn tài nguyên thông …
zealot. noun [ C ] uk / ˈzel.ət / us / ˈzel.ət /. Add to word list. a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: a religious zealot. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.
zealot - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho zealot: a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: Xem thêm …
Carl Wilhelm Borchardt. Johann Peter Gustav Lejeune Dirichlet [ləˈʒœn diʀiˈkle] ( 13 tháng 2 năm 1805 – 5 tháng 5 năm 1859) là một nhà toán học người Đức được cho là người đưa ra định nghĩa hiện đại của hàm số . Gia đình ông xuất thân từ thị trấn Richelette ở Bỉ, do đó mà họ ...
Viện nguyên lão La Mã. Viện nguyên lão La Mã hay còn gọi là Thượng viện La Mã (tiếng Latinh: Senātus Rōmānus) là một tổ chức chính trị ở Roma cổ đại. Đây là một trong những tổ chức lâu đời nhất trong lịch sử La Mã, được thành lập …
Những đặc trưng của nghệ thuật có thể được mô tả bởi sự bắt chước (phản ánh cuộc sống), sự thể hiện, trao truyền cảm xúc, và những phẩm chất khác. Trong suốt thời kỳ chủ nghĩa lãng mạn, nghệ thuật được xem là "một lĩnh vực đặc biệt của tâm thức con ...
Alexander Calder và những người theo chủ nghĩa hiện đại khác đã sử ... Rèn là quá trình nung nóng kim loại đến một thời điểm nhất định để làm mềm nó đủ để tạo hình thành các dạng khác nhau. Một ví dụ rất phổ biến là đốt nóng phần cuối của một thanh thép và ...
Chủ nghĩa phục quốc Do Thái xét lại (tiếng Hebrew: ציונות רוויזיוניסטית) hay Chủ nghĩa Zion xét lại là một phong trào trong Chủ nghĩa phục quốc Do Thái do Ze'ev Jabotinsky khởi xướng. Thế giới quan của chủ nghĩa xét lại này được coi là nhằm thay thế tư tưởng, cách thức hoạt động và đối ngoại "thực ...
Hiện tượng học. Hiện tượng học là nhánh triết học nghiên cứu cấu trúc của sự trải nghiệm và ý thức (structures of experience and consciousness). Trên bình diện là một phong trào triết học ( philosophical movement), hiện tượng …
zealot - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho zealot: a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: Xem thêm trong Từ điển Cambridge tiếng Anh-Trung Quốc (Giản Thể) - Cambridge Dictionary
Cô khẳng định nó lần đầu tiên được phát hiện và củng cố tại Google, nổi lên do sự "khớp nối của các cường quốc lớn của kỹ thuật số với sự thờ ơ triệt để và tự đại nội tại của chủ nghĩa tư bản tài chính và tầm nhìn tự do mới của nó đã thống trị ...
Zealot (historical) a member of an ancient Jewish sect that aimed at a world Jewish theocracy and resisted the Romans until AD 70 word origin late Middle English (as …
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Năng lượng địa nhiệt được lấy từ . Năng lượng này có nguồn gốc từ sự hình thành ban đầu của, từ hoạt động phân hủy phóng xạ của các, và từ năng lượng mặt trời được hấp thụ tại bề mặt Trái Đất. Năng lượng địa nhiệt ...
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Sự chiêm bái của các vị vua. Baroque là một phong cách nghệ thuật bắt nguồn từ Phục Hưng Ý, bắt đầu vào khoảng năm 1600 tại Rome và Ý, sau đó lan ra khắp châu Âu và cả những thuộc địa ở …
Thần thoại Hy Lạp là tập hợp những huyền thoại và truyền thuyết của người Hy Lạp cổ đại liên quan đến các vị thần, các anh hùng, bản chất của thế giới, và nguồn gốc cũng như ý nghĩa của các tín ngưỡng, các nghi lễ tôn giáo của họ.Chúng là một phần của tôn giáo Hy Lạp cổ đại và nay là một phần ...
Ma trận (toán học) Mỗi phần tử của một ma trận thường được ký hiệu bằng một biến với hai chỉ số ở dưới. Ví dụ, a 2,1 biểu diễn phần tử ở hàng thứ hai và cột thứ nhất của ma trận A. Trong toán học, ma trận ( Tiếng Anh: matrix) là một mảng chữ nhật [1], hoặc ...
Định nghĩa. Claude E. Shannon đã xây dựng định nghĩa về entropy để thoả mãn các giả định sau: . Entropy phải tỷ lệ thuận liên tục với các xác suất xuất hiện của các phần tử ngẫu nhiên trong tín hiệu. Thay đổi nhỏ trong xác suất phải dẫn đến thay đổi nhỏ trong entropy. Nếu các phần tử ngẫu nhiên đều ...
Chủ nghĩa tự do cổ điển là một ý thức hệ chính trị và là một nhánh của chủ nghĩa tự do vận động cho tự do dân sự và tự do chính trị với nền dân chủ đại nghị dưới pháp quyền và nhấn mạnh tự do kinh tế được định nghĩa trong chủ nghĩa tự do kinh tế hay còn gọi là chủ nghĩa tư bản thị trường ...
Máy tính ban đầu chỉ được coi là thiết bị tính toán. Từ thời cổ đại, các thiết bị thủ công đơn giản như bàn tính đã hỗ trợ con người thực hiện các phép tính. Đầu Cách mạng Công nghiệp, một số thiết bị cơ khí đã được chế tạo để tự động hóa các công ...
zealot /'zelət/ nghĩa là: người cuồng tín; người quá khích... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ zealot, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
Tiên đề. Tiên đề, định đề là một phát biểu được coi là đúng, để làm tiền đề hoặc điểm xuất phát cho các suy luận và lập luận tiếp theo. Các từ gốc tiếng Latin của nó xuất phát từ tiếng Hy Lạp axíōma ( ἀξίωμα) 'điều đó được cho là xứng đáng hoặc ...
Đặc trưng cơ bản. Văn hóa Việt Nam dưới quan niệm là văn hóa dân tộc thống nhất trên cơ sở đa sắc thái văn hóa tộc người được thể hiện ở ba đặc trưng chính: . Đặc trưng thứ nhất: Việt Nam có một nền văn hóa phong phú và đa dạng trên tất cả các khía cạnh, người Việt cùng cộng đồng 54 dân tộc có ...
Trào lưu nghệ thuật tiền phong gắn liền với các nghệ sĩ có khuynh hướng thể nghiệm. Định nghĩa là do các nghệ sĩ vị lai Ý (Italian Futurism), phong trào Dada và chủ nghĩa siêu thực. Tuyên ngôn của chủ nghĩa vị lai Ý rất khiêu khích. …
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là tên gọi mà Đảng Cộng sản Việt Nam đặt ra cho mô hình kinh tế hiện tại của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.Nó được mô tả là một nền kinh tế thị trường nhiều thành phần, trong đó nhà nước giữ vai trò chủ đạo và có trách nhiệm định ...
zealot noun grammar. one who is zealous, one who is full of zeal for his own specific beliefs or objectives, usually in the negative sense of being too passionate; a …
Bản quyền © 2023.CONFIA Đã đăng ký Bản quyền.sơ đồ trang web