Bản dịch theo ngữ cảnh Tiếng Việt - Tiếng Thái, các câu đã dịch. Từ điển Glosbe là duy nhất. Trong Glosbe, bạn không chỉ có thể kiểm tra các bản dịch Tiếng Việt hoặc Tiếng Thái. Chúng tôi cũng cung cấp các ví dụ sử dụng …
Cách tra Từ điển Hán Việt. Để tra từ điển Hán Việt, bạn có thể gõ bằng tiếng Việt như "công an, giao thông…" hoặc là nếu bạn biết chữ Hán thì có thể truy nguồn gốc ý nghĩa từ tiếng Việt qua chữ Hán. Bạn có thể nhập trực tiếp chữ Hán phồn thể hoặc giản ...
Mai. Tra mai, MAI trong từ điển mở Wiktionary. Mai trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là: Tên gọi của một vài loài trong chi Ochna của họ Mai ( Ochnaceae ). Cây mai vàng ở miền nam Việt Nam thuộc chi này với danh pháp Ochna integerrima. Tên gọi của một vài loài trong chi Gomphia ...
Phó từ [sửa]. mãi. Luôn luôn, không dứt. Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ mãi.(tục ngữ)Dịch [sửa] Tham khảo [sửa] "mãi".Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả ...
Từ điển và dịch tiếng Nhật, Nhật Việt, Việt Nhật, Nhật Nhật, thông dụng nhất Việt Nam, với hơn 3 triệu người tin dùng. Bộ từ điển gồm từ điển hán tự, mẫu câu, ngữ pháp tiếng Nhật luôn được cập nhật bởi cộng đồng Mazii. Công cụ dịch hiệu quả, dịch văn bản, tài liệu, ảnh chụp, luyện thi JLPT ...
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thảo mai trong tiếng Trung và cách phát âm thảo mai tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thảo mai tiếng Trung nghĩa là gì. 《〖〗。. 》; 《,,, ...
Theo từ điển Hán việt, "thảo" có nghĩa là cây cỏ, dùng để chỉ những loài cây yếu ớt, bé nhỏ. Trong một số trường hợp, chúng còn mang ý nghĩa là hội thảo, bàn bạc một vấn đề nào đó. Còn "mai" được dùng để chỉ thời điểm trời đất chuyển từ đêm sang ...
Cambridge Dictionary +Plus. hoặc. Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và …
Từ điển phổ thông. thường, lâu bền. Từ điển trích dẫn. 1. (Tính) Lâu, bền, mãi mãi. Như: "hằng tâm" lòng không đổi. Mạnh Tử : "Vô hằng sản nhi hữu hằng tâm giả, duy sĩ vi năng" , (Lương Huệ Vương thượng ...
NAVER Từ điển Hàn-Việt là một trang web hỗ trợ học tiếng Hàn và tra cứu từ vựng, ngữ pháp, hội thoại, văn hóa Hàn Quốc. Bạn có thể tìm kiếm nghĩa của các từ, cụm từ, thành ngữ, câu ví dụ, bài học, video, podcast và nhiều hơn nữa. Hãy khám phá thế giới tiếng Hàn cùng NAVER Từ điển Hàn-Việt!
Từ điển Glosbe là duy nhất. Trong Glosbe, bạn không chỉ có thể kiểm tra các bản dịch Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt. Chúng tôi cũng cung cấp các ví dụ sử dụng hiển thị hàng chục câu được dịch. Bạn không chỉ có thể xem bản dịch …
Trong khi đó, "Anh" mang nghĩa là tinh anh, nhanh trí, thể hiện sự thông minh, giỏi giang trong nhiều lĩnh vực. Những người tên Anh thường có IQ cao, học rộng hiểu sâu, có thể ví như một cuốn "bách khoa toàn thư". Dựa vào ý nghĩa từng từ, khi ghép lại, ý nghĩa tên Mai Anh ...
Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.
mài. [mài] |. động từ. whet; sharpen; grind; whet; strop. mài dao. to sharpen a knife. polish; file; buff. có công mài sắc có ngày nên kim.
Cambridge Dictionary -Từ điển tiếng Anh, Bản dịch tiếng Anh-Tây Ban Nha và Bản nghe phát âm tiếng Anh Anh & Anh Mỹ từ Cambridge University Press
Bản dịch theo ngữ cảnh Tiếng Việt - Tiếng Trung, các câu đã dịch. Từ điển Glosbe là duy nhất. Trong Glosbe, bạn không chỉ có thể kiểm tra các bản dịch Tiếng Việt hoặc Tiếng Trung. Chúng tôi cũng cung cấp các ví dụ sử dụng hiển …
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác. Dịch ... Thụy Điển. checkhistory. Tigrinya. checkhistory. Trung (Giản thể) checkhistory. Trung (Phồn thể) checkhistory. Tsonga. checkhistory. Turkmen. checkhistory. Twi ...
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt. ... Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox; Forum …
Một hình ảnh có giá trị bằng ngàn lời nói. Đó là lý do chúng tôi hiển thị hình ảnh cho rất nhiều từ. Từ điển Glosbe - một nơi, tất cả các ngôn ngữ! Bản dịch, câu ví dụ, bản ghi phát âm và tài liệu tham khảo ngữ pháp. Hãy thử ngay!
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Hotline: 0942 079 358. Email: [email protected]. làm cho nhẵn, cho sắc hay có kích thước chính …
mai. (sinh), 1. Vỏ cứng dạng khiên ở một số động vật chân đốt, dùng để bao bọc, bảo vệ mặt lưng và mặt bên của phần đầu ngực. 2. Ở bò sát thuộc họ Rùa, M gồm nhiều tấm xương và phía ngoài còn được phủ một số tấm sừng (khiên). Các đốt sống ngực và ...
Tra từ trên Facebook. Tham gia cộng đồng tra từ. Free Online Vietnamese Dictionary - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành trực tuyến mở Anh, Pháp, Nhật, Việt, Viết Tắt.
Tính từ [sửa] mái (Chim chóc) Thuộc giống cái; phân biệt với trống. Chim mái. Gà mái. (Nước da) Xanh xám màu chì, trông ốm yếu, bệnh hoạn. Nước da xanh mái như người sốt rét. Dịch [sửa] Tham khảo [sửa] "mái". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
Ngày nay, từ "thảo mai" được sử dụng rất nhiều. Nhưng để định nghĩa thì không phải ai cũng làm được, nữa là nói về nguồn gốc của từ này. Thảo mai - từ không có trong từ điển. Thật vậy, ít nhất là theo từ điển Tiếng …
Bản dịch từ từ điển Tiếng Mường - Tiếng Việt, định nghĩa, ngữ pháp. Trong Glosbe, bạn sẽ tìm thấy các bản dịch từ Tiếng Mường thành Tiếng Việt đến từ nhiều nguồn khác nhau. Các bản dịch được sắp xếp từ phổ biến nhất đến ít phổ biến hơn.
Từ điển Làng Mai – B. Ba cảm thọ (pháp số) Cảm thọ thứ nhất là lạc thọ – cảm giác dễ chịu. Cảm thọ thứ hai là khổ thọ – cảm giác khó chịu. Cảm thọ thứ ba là xả thọ – cảm giác trung tính, không khó chịu cũng không dễ chịu và cũng có thể chuyển thành khổ ...
Động từ. mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. giọng mỉa mai. "Canh cải mà nấu với gừng, Không ăn thời chớ xin đừng mỉa mai." (Cdao) Đồng nghĩa: mai mỉa.
Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh. nđg. 1. Nói mỉa một cách chua chát làm cho khó chịu. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai. 2. Trái ngược với điều người ta nghĩ một cách trớ trêu đáng buồn. Thật là mỉa mai khi kẻ giết người lại lên tiếng bảo ...
Bản quyền © 2023.CONFIA Đã đăng ký Bản quyền.sơ đồ trang web